Từ điển Thiều Chửu
藩 - phiên/phan
① Bờ rào. ||② Phên che, bảo hộ. Vua phong các bầy tôi, các con cháu ra trấn các nơi để làm phên che cho nhà vua gọi là phân phiên 分藩, quan bố chánh là phiên ti 藩司. Ta quen đọc là chữ phan.

Từ điển Trần Văn Chánh
藩 - phan/phiên
① Rào, hàng rào, bờ rào: 藩篱 Hàng rào; ② Vùng biên cương; ③ Phên che. (Ngr) Thuộc quốc hoặc thuộc địa: 藩國 Phiên quốc; 外藩 Ngoại phiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
藩 - phiên
Cái hàng rào — Che xung quanh — Khu vực. Vùng đất.


外藩 - ngoại phiên || 藩臺 - phiên đài || 藩候 - phiên hầu || 藩籬 - phiên li || 藩牧 - phiên mục || 藩封 - phiên phong || 藩附 - phiên phụ || 藩方 - phiên phương || 藩國 - phiên quốc || 藩使 - phiên sứ || 藩臣 - phiên thần || 藩屬 - phiên thuộc || 藩鎮 - phiên trấn || 藩司 - phiên ty || 遠藩 - viễn phiên ||